BẢNG GIÁ VẮC XIN | |||
(Cập nhật 3.2024) | |||
STT | TÊN VẮC XIN | ĐƠN GIÁ (cho 1 mũi tiêm) VNĐ |
PHÁC ĐỒ |
1 | Vắc xin ngừa CÚM (Influvac tetra - Abbott - Hà Lan) |
350,000 | Người lớn: 1 mũi/ năm (Tiêm năm nào ngừa được cho mùa cúm năm đó) |
2 | Vắc xin ngừa VIÊM GAN A + B (Twinrix - Gsk - Bỉ) |
570,000 | Người lớn: 1 - 3 mũi (Tùy theo định lượng kháng thể) |
3 | Vắc xin ngừa THỦY ĐẬU (Varivax - MSD - Mỹ) |
910,000 | Phác đồ: 2 mũi Từ 1 tuổi đến < 12 tuổi: (0-3): mũi 1- 3 tháng sau mũi 1) ≥ ≥12 tuổi: (0-1): mũi 1- 1 tháng sau mũi 1 |
4 | Vắc xin ngừa UỐN VÁN (TT - IVAC - Việt Nam) |
110,000 | Tùy theo tình trạng đã tiêm chủng trước đó |
5 | Huyết thanh kháng độc tố UỐN VÁN (SAT - IVAC - Việt Nam) |
120,000 | Tùy theo tình trạng đã tiêm chủng trước đó |
6 | Vắc xin 3 trong 1 Ngừa BẠCH HẦU - UỐN VÁN - HO GÀ (Boostrix - Gsk - Bỉ) |
690,000 | Người lớn: 1 - 3 mũi (Tùy theo tình trạng tiêm chủng trước đó) |
7 | Vắc xin ngừa bệnh do Phế cầu (Prevenar 13 - Pfizer - Bỉ) |
1,200,000 | < 24 tháng: 2 mũi ≥ 2 tuổi: 1 mũi duy nhất. |
8 | Vắc xin 3 trong 1 ngừa bệnh Sởi - Quai bị - Rubella (MMR-II – MSD - Mỹ) |
280,000 | Phác đồ: 2 mũi Từ 1 tuổi đến < 7 tuổi: (0-3): mũi 1- 3 tháng sau mũi 1 ≥ 7 tuổi: (0-1): mũi 1- 1 tháng sau mũi 1 |
9 | Vắc xin ngừa bệnh Ung thư cổ tử cung, sùi mào gà và các bệnh do virus HPV (Gardasil - Hãng SX: MSD - Mỹ) |
1,650,000 | Phác đồ: 3 mũi (0-2-6: mũi 1- 2 tháng sau mũi 1 - 6 tháng sau mũi 1) |
10 | Vắc xin ngừa ung thư cổ tử cung, sùi mào gà và các bệnh do HPV (Gardasil 9 - MSD - Mỹ) |
2,700,000 | < 15 tuổi: 2 mũi (0-6: mũi 1- 6 tháng sau mũi 1) ≥15 tuổi: 3 mũi (0-2-6: mũi 1- 2 tháng sau mũi 1 - 6 tháng sau mũi 1) |
11 | Vắc xin phòng bệnh viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết và viêm phổi do não mô cầu khuẩn tuýp A,C,Y,W-135 (Menactra - Sanofi - Mỹ) |
1,200,000 | < 24 tháng: 2 mũi ≥ 2 tuổi: 1 mũi duy nhất |
12 | Vắc xin phòng bệnh Thương hàn (Typhim - Sanofi - Pháp) |
260,000 | ≥ 2 tuổi: 1 mũi duy nhất Tiêm nhắc: mỗi 3 năm nếu có nguy cơ nhiễm bệnh. |
13 |
Vắc xin kết hợp phòng 6 loại bệnh (6in1) các bệnh viêm phổi, viêm màng não mủ do H.Influenzae týp B-Hib |
960,000 | Đối tượng: trẻ từ 6 tuần - 2 tuổi Phác đồ: Lịch tiêm 6 trong 1 Infanrix Hexa bao gồm 4 mũi. |
Thứ Hai :
Sáng 7h00 - 11h30 - Chiều 13h30 - 17h00
Thứ Ba :
Sáng 7h00 - 11h30 - Chiều 13h30 - 17h00
Thứ Tư :
Sáng 7h00 - 11h30 - Chiều 13h30 - 17h00
Thứ Năm :
Sáng 7h00 - 11h30 - Chiều 13h30 - 17h00
Thứ Sáu :
Sáng 7h00 - 11h30 - Chiều 13h30 - 17h00
Cấp Cứu :
24 / 7